2. Thành phần hóa học thép P20
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
||||||
C |
Si |
Mn |
Cr |
Mo |
P |
S |
|
P20 |
0.35-0.45 |
0.20-0.40 |
1.30-1.60 |
1.80-2.10 |
0.15-0.25 |
≤ 0.035 |
≤ 0.035 |
3. Đặc tính xử lý nhiệt thép P20
Mác thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
|||||
Nhiệt độ (°C) |
Môi trường |
Độ cứng |
Nhiệt độ (°C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (°C) |
Môi trường |
Độ cứng |
|
P20 |
810~830 |
Làm nguội chậm |
≤ 320 |
800~850 |
Oil |
200~250 |
Làm nguội không khí |
≥ 50HRC |
4. Hướng dẫn xử lý nhiệt thép P20
Mác thép |
Hướng dẫn xử lý nhiệt |
|||
Tôi chân không |
Tôi điện |
Thấm Ni tơ |
Thấm Cacbon |
|
P20 |
- |
MAX: |
MAX: |
MAX: |
5. Ứng dụng thép P20
- Khuôn ép phun, khuôn thổi, khuôn định hình, khuôn ép nén Melamine, vỏ khuôn, khuôn có độ bóng cao…
- Đầu lò cho máy ép đùn, các chi tiết máy, trục…
- Khuôn đúc áp lực cho hợp kim thiếc, chì, kẽm.