1. Đặc tính của sản phẩm Thép SKD11
Độ tinh khiết cao.
Chống mài mòn đặc biệt tốt.
Cấu trúc vi mô đồng nhất.
Độ cứng vượt trội.
2. Thành phần hóa học
Mác thép Thành phần hóa học ( Wt, % )
C Si Mn P S Cr Mo V
SKD11 1.4 11.0 0.80 0.20
1.6 0.4 0.60 0.03 0.03 13.0 1.20 0.5
3. Ứng dụng thép SKD11
Khuôn dập nguội, khuôn đột, khuôn gạch không nung
Dao chắn tôn, băng xả tôn dao xả băng Inox, dao hình, dao cắt thép
Trục cán, trục điều hướng, trục chuyển động, trục khuỷu
Các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bu lông, bánh răng
4. Hướng dẫn xử lý nhiệt thép SKD11
Mác thép Hướng dẫn xử lý nhiệt
Tôi chân không Tôi điện
( thường) Thấm Ni tơ Thấm Cacbon
SKD11 MAX:
60-62 HRC MAX:
60-62 HRC MAX:
800-900HV NO
5. Đặc tính xử lý nhiệt thép SKD11
Mác thép Đặc tính xử lí nhiệt ĐỘ CỨNG
( HRC)
Ủ TÔI RAM Ủ (HB) Q/T (HRC)
Nhiệt độ
( °C) Môi trường Nhiệt độ
( °C) Môi trường Nhiệt độ
( °C) Môi trường
SKD11 800~870 Làm lạnh chậm 1000~1050 Air, Gas, Oil Cooling 550~680 Air Cooling ≤255 ≥58